Bảng báo giá thiết kế nội thất và thiết kế kiến trúc của công ty thiết kế Centa.
Công ty Thiết kế Kiến trúc, thiết kế Nội thất Centa
Là một trong những công ty thiết kế Kiến trúc & nội thất chuyên nghiệp hàng đầu, CENTA luôn đi tiên phong trong lĩnh vực thiết kế nội thất biệt thự nhà ở gia đình, văn phòng, khách sạn. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để mang đến cho Khách hàng những dịch vụ tốt nhất với giá cả hợp lý nhất.
Dưới đây, CENTA xin gửi Quý khách hàng Bảng báo giá chi phí tư vấn thiết kế như sau:
Báo giá Tư vấn thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ (đồng / m2) | ||
Gói cơ bản | Gói phổ thông | Gói cao cấp | ||
1 | Thiết kế nhà phố 1 mặt tiền | 100.000 | 120.000 | 150.000 |
2 | Thiết kế Nhà phố 2 mặt tiền | 120.000 | 150.000 | 180.000 |
3 | Thiết kế biệt thự (1-2 mặt tiền) | 170.000 | 200.000 | 250.000 |
4 | Thiết kế biệt thự (3-4 mặt tiền) | 220.000 | 250.000 | 300.000 |
Đơn giá thiết kế kiến trúc, thiết kế nhà phong cách hiện đại:
Tổng diện tích sàn (m2) | Cách tính Đơn giá (Chưa VAT) |
Tổng diện tích sàn: < 150m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,4) |
Tổng diện tích sàn: 150 – 250m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,2) |
Tổng diện tích sàn: 250 – 400 m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,0) |
Tổng diện tích sàn: 400 – 800 m2 | Đơn giá x K ; (K = 0,9) |
Tổng diện tích sàn: > 800 m2 | Đơn giá x K ; (K = 0,8) |
Thiết kế kiến trúc phong cách Tân cổ điển:
Tổng diện tích sàn (m2) | Cách tính Đơn giá (Chưa VAT) |
Căn cứ theo Diện tích sàn, tính Đơn giá như sau: | Diện tích x Đơn giá x K ; (K = 2) |
Ghi chú: Trên đây là Bảng Báo giá thiết kế nhà cơ bản nhất áp dụng cho những trường hợp chung nhất. Để có Báo giá chính xác cho công trình của Bạn, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi …
Thành phần hồ sơ Thiết kế Kiến trúc
STT | Nội dung Hồ sơ Thiết kế kiến trúc | Gói cơ bản | Gói phổ thông | Gói cao cấp |
1 | Phối cảnh mặt tiền | x | x | x |
2 | Hồ sơ kiến trúc cơ bản | x | x | x |
Mặt bằng tổng thể | ||||
Mặt bằng các tầng | ||||
Mặt đứng triển khai | ||||
Mặt cắt thi công | ||||
Chi tiết thang | ||||
Chi tiết WC | ||||
3 | Hồ sơ kiến trúc mở rộng | x | x | |
Mặt bằng trần | ||||
Mặt bằng lát gạch sàn các tầng | ||||
Chi tiết về hoạ tiết trang trí | ||||
Chi tiết ban công, cửa, bảng thống kê cửa, các chi tiết kiến trúc khác… | ||||
4 | Hồ sơ kết cấu | x | x | x |
Mặt bằng bố trí cọc (nếu có) | ||||
Mặt bằng bố trí móng | ||||
Mặt bằng bố trí dầm, sàn các tầng, chi tiết dầm, cấu tạo thép sàn. | ||||
Cấu tạo cầu thang, chi tiết cầu thang, cột | ||||
Bảng thống kê thép | ||||
5 | Hồ sơ điện nước | x | x | |
Mặt bằng bố trí điện nước các tầng | ||||
Mặt bằng cấp thoát nước các tầng | ||||
Hệ thống thông tin liên lạc (cáp truyền hình, mạng …) | ||||
Bảng thống kê vật tư điện nước | ||||
6 | Nghiên cứu cụ thể giải pháp vật liệu và thiết bị hoàn thiện | x | ||
7 | Khái toán thi công hoàn thiện cơ bản | x |
Bảng báo giá Thiết kế Nội thất
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ (đồng/m2 sàn) | |
Gói cơ bản | Gói cao cấp | ||
1 | Thiết kế chung cư, Nhà phố | 150.000 | 200.000 |
2 | Thiết kế biệt thự, thiết kế villa | 200.000 | 250.000 |
3 | 150.000 | 200.000 | |
4 | Thiết kế nội thất khách sạn | 150,000 | 200.000 |
Giá thiết kế nội thất phong cách hiện đại:
Tổng diện tích sàn (m2) | Cách tính Đơn giá (Chưa VAT) |
Tổng diện tích sàn: > 450m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,0) |
Tổng diện tích sàn: 300 – 450m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,2) |
Tổng diện tích sàn: 150 – 300 m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,4) |
Tổng diện tích sàn: 60 – 150 m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,6) |
Tổng diện tích sàn: < 60 m2 | Đơn giá x K ; (K = 1,8) |
Thiết kế nội thất phong cách Tân cổ điển
Tổng diện tích sàn (m2) | Cách tính Đơn giá (Chưa VAT) |
Căn cứ theo Diện tích sàn, tính Đơn giá như sau: | Diện tích x Đơn giá x K ; (K = 2) |
Ghi chú:
- Với công trình có thay đổi kết cấu và tường, Giá thiết kế nội thất tính là: Đơn giá thiết kế x K (K= 1,2)
- Với trường hợp khách hàng thiết kế trọn gói cả kiến trúc và nội thất, phí thiết kế nội thất giảm 20%
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
- Trên đây là Bảng Báo giá Tư vấn thiết kế cơ bản nhất áp dụng cho những trường hợp chung nhất. Để có Báo giá chính xác cho công trình của Bạn, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi …
Thành phần và nội dung hồ sơ thiết kế nội thất
STT | NỘI DUNG HỒ SƠ | Gói cơ bản | Gói cao cấp |
1 | Bản vẽ mặt bằng hiện trạng | x | x |
2 | Bản vẽ phá dỡ, xây mới ( nếu có) | x | x |
3 | Thiết kế mặt bằng công năng | x | x |
4 | Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất | x | x |
5 | Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc | x | x |
6 | Thiết kế 3D các không gian nội thất | x | x |
7 | Giám sát tác giả (=<03 lần, Miễn phí ở Hà Nội) |
| x |
8 | Giám sát thi công (trường hợp Centa nhận thầu thi công trọn gói) | x | x |
9 | Nghiên cứu cụ thể giải pháp vật liệu và thiết bị hoàn thiện | x | |
10 | Khái toán thi công hoàn thiện cơ bản | x |
Dịch vụ Thiết kế nội thất và thi công nội thất của CENTA
Có thể Bạn đang mong muốn có được một không gian Kiến trúc và Nội thất hoàn hảo? Chúng tôi mong được đồng hành với Bạn và xin được cung cấp cho Bạn dịch vụ tư vấn, thiết kế và thi công từng phần việc hay trọn gói:
- Tư vấn thiết kế từ kiến trúc cho đến Nội thất theo đúng phong cách Gia chủ mong muốn được thực hiện bởi Đội ngũ Kiến trúc sư thiết kế nhiệt tình, năng động, sáng tạo và giàu kinh nghiệm.
- Đội ngũ Quản lý kỹ thuật năng lực chuyên môn cao, khả năng tư vấn tốt từ sự trải nghiệm qua hàng trăm công trình đã thực hiện
- Thi công hoàn thiện, thi công trọn gói các loại công trình: Biệt thự, Nhà phố, Căn hộ chung cư cao, … cấp được giám sát bởi đội ngữ Kỹ sư, Kiến trúc sư yêu nghề, tâm huyết, nhiệt tình, trách nhiệm ….
- Thi công lắp đặt và sản nội thất gỗ với Xưởng sản xuất nội thất gỗ có trang bị máy móc hiện đại, nhập khẩu từ châu Âu. Đội ngũ lao động được tổ chức chuyên nghiệp, luôn đảm bảo chất lượng và tiến độ trong suốt quá trình Thi công…
Chúng tôi luôn đồng hành với Khách hàng. Đến với chúng tôi, Bạn sẽ hài lòng vì nhận được Sản phẩm dịch vụ đúng giá trị và còn hơn thế nữa ….
Liên hệ báo giá thiết kế nội thất
Liên hệ ngay với CENTA để Bạn được tư vấn (miễn phí) và Báo giá Thiết kế Nội thất hợp lý với Hồ sơ thiết kế chất lượng nhất!
|