Cải tạo sửa chửa nhà là một điều cần thiết cho căn nhà của bạn. Vì theo thời gian, ngôi nhà của bạn dần xuống cấp, gây mất thẩm mỹ, vừa thiếu tính an toàn và tiện nghi. Chính vì thấu hiểu được nhu cầu của khách hàng ngày càng cao và muốn được nâng cấp ngôi nhà hiện đại tiên tiến hơn. Và để phù hợp với xu hướng cũng như nhu cầu sinh hoạt trong gia đình.
Mục lục
- 1 Cải tạo sửa chữa nhà là gì?
- 2 Các loại hình dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà cũ
- 3 Báo giá cải tạo sửa chữa nhà hiện nay
Cải tạo sửa chữa nhà là gì?
Cải tạo sửa chữa nhà nói một cách dễ hiểu nhất là nâng cấp chất lượng, điều chỉnh hoặc mở rộng diện tích hiện có của một căn nhà. Bên cạnh đó, gia chủ cũng cần phải nâng cấp và sửa chữa những đồ dùng bị hư hỏng cũ nát để tạo nên một không gian sống mới rộng rãi và hoàn hảo hơn.
Các loại cải tạo sửa chữa nhà phổ biến hiện nay.
- Sửa chữa và duy trì các hạng mục hiện tại của nhà ở.
- Nâng cấp, tân trang lại các khu vực trong ngồi nhà.
- Xây dựng lại toàn bộ công trình theo một bản thiết kế mới.

Giấy đăng ký cải tạo sửa chữa công trình và nhà ở
Cơ quan cấp GPXD… ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
……., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/NHÀ Ở
Số: /GPSC (GPCT)
1. Cấp cho:……………………………………………………………………..
– Địa chỉ:…………………………………………………..
– Người đại diện:………………………………………………….. Chức vụ:…………………………
– Địa chỉ liên hệ:
– Số nhà: …………. Đường (phố) …………………. Phường (xã): …………………….. Quận (huyện) ………………… Tỉnh, thành phố:
– Số điện thoại:…………………………………………………..
2. Hiện trạng công trình:
– Lô đất số: Diện tích ………………………… m2.
– Tại:……………………………………………………………………………………………………….
– Phường (xã) …………………. Quận (huyện) ………………. Tỉnh, thành phố: …………………
– Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình:…………………………………………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………… m2.
– Tổng diện tích sàn: …………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ………… m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau:
– Loại công trình: …………………… Cấp công trình:
– Diện tích cải tạo: …………………… m2.
– Tổng diện tích sàn: ……………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……………… m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất và sở hữu công trình:
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận: – Chủ đầu tư; – Lưu VT, ….. |
Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép xây dựng (Ký tên, đóng dấu) |
Quy trình cải tạo sửa chữa cho một căn nhà hiện nay
1. Xác định nguyên nhân và bộ phận bị hư hỏng khi cải tạo sửa chữa nhà
Trước tiên chúng ta cần phải xác định được nguyên nhân vì sao căn nhà bị xuống cấp để chúng ta có thể đưa ra các biện pháp sử lý. Xác định được bộ phận hư hại rồi lên kế hoạch tu sửa cho căn nhà. Thống nhất ý kiến với gia đình về ý tưởng và mong muốn sửa chữa căn nhà.
2. Tìm một công ty chuyên thiết kế, xây dựng và cải tạo sửa chữa nhà uy tín
Sau khi đã lên được ý tường mà bạn muốn sửa chữa căn nhà rồi thì chúng ta nên tìm kiếm một công ty uy tín về mảng thiết kế và tu sửa. Để họ có thể tư vấn và đưa ra lời khuyên để chúng ta có thể tư sửa lại căn nhà một cách hợp lý và đẹp như mong muốn của chúng ta.
3. Lên kế hoạch cho việc thiết kế
Sau khi chúng ta có được những lời khuyên về những ý tưởng cho việc tu sửa căn nhà thì chúng ta cần nên một bản kế hoạch cho việc tu sửa căn nhà.
4. Tiến hành tu sửa cải tạo sửa chữa nhà bạn
Với những kế hoạch và sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Thì đây sẽ là bước cuối cùng để chúng ta tiến hành sửa chữa nhà ngôi nhà của bạn.
Các công đoạn để hoàn thành công việc cải tạo sửa chửa cho căn nhà
Tùy vào nội dung mà bạn muốn sửa cho căn nhà của bạn, nên quá trình tu sửa có thể chia thành nhiều công đoạn khác nhau. Bạn có thể chia thành 2 công đoạn chính: Phần xây dựng và phần hoàn thiện.
Phần xây dựng
- Phá dỡ phần bạn muốn sửa
- Tiến hành xây dựng
- Lắp điện, nước
Phần hoàn thiện
- Sơn, lát, gạch, đóng trần,…
- Lắp thiết bị liên quan đến phần sửa chữa.
- Kiểm tra tổng thể mọi chi tiết trong căn nhà đã tu sửa để tránh khỏi những thiếu sót.
- Tổng dọn vệ sinh trước khi bàn giao.
Gói thầu cải tạo và sửa chữa nhà
Các hạng mục cải tạo sửa chửa nhà bao gồm:
- Sửa chữa nhà, sửa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.
- Sơn tường, sơn bả matit, quét vôi, quét ve tường nhà, làm đẹp nhà.
- Cải tạo nhà, nâng cấp nhà, chuyển đổi mục đích sử dụng.
- Cơi nới nhà, mở rộng nhà, xây thêm tầng.
- Chống thấm, chống dột, chống lún, chống nứt công trình.
- Sửa chữa hệ thống điện nước.
- Sửa chữa làm mới cánh cửa, cầu thang, trần nhà.
- Thi công lắp đặt hoa sen, cửa sắt, mái tôn, cầu thang gỗ, sắt, inox.
- Chống mối mọt, thống tắc cống, toilet,…
- Thiết kế thi công nội thất văn phòng, chung cư.
- Thiết kế thi công ngoại thất công trình nhà phố.
- Thiết kế thi công xây dựng nhà mới, công trình xây dựng nhà xưởng.
- Tháo dỡ, phá bỏ công trình, nhà cửa, cầu cống,…
- Thi công thêm các hạng mục theo tình hình thực tại của công trình.
- Nâng cấp, cải tạo nhà cũ thành nhà mới.
- Đục tường cũ và tô trát lại.
- Đục nền cũ, nâng, hạ cốt nền và lát nền mới.
- Mở rộng hoặc thu hẹp khu vệ sinh, hoặc xây thêm nhà vệ sinh.
- Đập, phá bỏ, di chuyển tường ngăn đến vị trí mới.
- Chống thấm trần, tường, toilet, bể, mái tôn sân thương.
- Bả matit, sơn nước trong, ngoài nhà.
- Tháo bỏ tôn cũ, thay tôn mới.
- Tư vấn thiết kế đóng trần, vách ngăn thạch cao.
- Lắp đặt hệ thống điện, nước nóng lạnh, năng lượng mặt trời.
- Xây dựng thêm tầng, lợp mái tôn cho căn nhà.
- Làm tường rào.
- Thi công giấy dán tường, cửa cuốn giá rẻ,…

Các loại hình dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà cũ
Cải tạo hiện đại sửa chữa nhà phố cũ
Với những căn nhà phố đã cũ với thời gian sử dụng khá lâu dài nên dẫn đến tình trạng xuống cấp trầm trọng. Chính vì thế việc cải tạo sửa chữa nhà lúc này rất cần thiết để đảm bảo tính an toàn, bền vững cho căn nhà của bạn. Các bước xử lý căn nhà cơ bản mà Centa muốn chia sẻ là:
Xử lý chân tường bị nứt, sụt lún
Xử lý bằng cách bóc các lớp vữa trát từ chân tường khoảng 3 hàng gạch tính từ cốt sàn cũ. Sau đó chúng ta trát lại xi măng cùng với lớp vữa cao lên khoảng 90cm tính từ cốt nhà. Cuối cùng là gia cố thêm bằng lớp sơn chống thấm.
Xử lý nền nhà sụt lún, nứt
Trước tiên cần phải nên xử lý dầm móng bằng cách đổ thêm đoạn dầm hoặc cấy dầm lên sàn nhà cũ trước khi xây lại bức tường mới.
Cải tạo trần nhà và ban công
Gia chủ có thể lựa chọn cải tạo trần nhà theo cách của gia chủ kết hợp thêm xây dựng ban công kiểu hiện đại. Ban công kính kết hợp với sàn gỗ và trồng thêm cây xanh tạo nên không gian thư giản cho gia chủ.
Cải tạo tường và nền nhà cũ
Đây là phương án giúp cho căn nhà thay đổi diện mạo nhanh nhất. Có thể giúp cho gia chủ có thể lựa chọn màu sắc phù hợp với phong thủy. Bên cạnh đó, giúp cho ngôi nhà khoác lên một bộ áo mới, sạch sẽ và tinh tế hơn. Tuy nhiên, màu sơn và sàn nhà cũng nên có sự tương đồng về màu sắc để như vậy không gian sẽ hấp dẫn và ấn tượng hơn.
Cải tạo sửa chữa văn phòng
- Thi công làm trần thạch cao.
- Thi công vách nhôm kính, cửa kính.
- Thi công vách ngăn văn phòng bằng kính, vách cách âm.
- Thi công sơn nước, sơn lại tường cũ.
- Thi công cấp thoát nước.
- Trang trí nội thất văn phòng.
- Chống thấm cho văn phòng: Chống thấm nhà vệ sinh, chống thấm tầng hầm, chống thấm tường, chống thấm sàn mái, chống thấm sân thượng…
- Thi công lót gạch men, lót thảm, lót sàn gỗ.
- Đi hệ thống dây điện nước cho căn phòng.
- Xây văn phòng mới.
- Sửa nội thất văn phòng.

Báo giá cải tạo sửa chữa nhà hiện nay
Định mức cải tạo sửa chửa nhà
HẠNG MỤC SỮA CHỮA | CENTA | ĐVT | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | ||
Công tác tháo dỡ | ||||||
Đập tường | m2 | 40 | 45 | |||
Đục gạch nền nhà | m2 | 40 | 45 | |||
Đục gạch tường nhà | m2 | 40 | 45 | |||
Tháo mái tôn | m2 | 15 | ||||
Tháo trần la phong các loại | m2 | 10 | ||||
Nâng nền, san lắp mặt bằng | Cát san lắp, xà bần | m3 | 150 | 160 | ||
Công tác xây tô | CENTA | |||||
Xây tường 100mm | Gạch ống 8×8×18 TuynenBD | m2 | 55 | 60 | 145 | |
Xây tường 200mm | Gạch ống 8×8×18 TuynenBD | m2 | 95 | 150 | 270 | |
Xây tường gạch đinh 100mm | Gạch đinh 5×8×18 TuynenBD | m2 | 80 | 90 | 175 | |
Tô trát ngoại thất | Cát sạch,xi măng Hà Tiên | m2 | 45 | 55 | 50 | |
Tô trát nội thất | Cát sạch,xi măng Hà Tiên | m2 | 45 | 50 | 40 | |
Cán vũa nền nhà | Cát sạch,xi măng Hà Tiên | m2 | 45 | 50 | ||
Công tác ốp lát | CENTA | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
Lát nền nhà | Gạch bóng kính | m2 | 65 | 70 | 160 | 500 |
Ốp gạch tường | Gạch bóng kính | m2 | 70 | 75 | 160 | 500 |
Ốp len tường | Gạch bóng kính | md | 12 | 15 | 50 | 100 |
Công tác bê tông | Bê tông mác 250 | m3 | 300 | 500 | 1,350,000 | 1,450,000 |
Công tác chống thấm | Công tác chống thấm | m2 | 25 | 30 | 40 | |
Công tác điện | Cadivi,đế âm,ống ghen | m2 | 75 | 85 | 75 | 85 |
Công tác nước | Ống bình minh,thiết bị nói BM | m2 | 75 | 85 | 75 | 85 |
Công tác trần thạch cao | CENTA | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
Trần thạch cao thả | Toàn châu, vĩnh tường | m2 | 140 | 145 | ||
Trần thạch cao trang trí | Toàn châu, vĩnh tường | m2 | 145.00 | 155 | ||
Trần thạch cao phẳng | Toàn châu, vĩnh tường | m2 | 140 | 150 | ||
Vách ngăn thạch cao (2 mặt) | Toàn châu, vĩnh tường | m2 | 265 | 290 | ||
Công tác sơn nước | CENTA | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
Bả matit nội thất | Việt mỹ, Dulux | m2 | 15 | 18 | 16 | 22 |
Bả matit ngoại thất | Việt mỹ, Dulux | m2 | 17 | 20 | 17 | 27 |
Lăn sơn lót ngoại thất | Maxilite,Dulux | m2 | 10 | 12 | 12 | 17 |
Lăn sơn phủ tường nội thất | Maxilite,Dulux | m2 | 15 | 20 | 16 | 22 |
Lăn sơn phủ tường ngoại thất | Maxilite,Dulux | m2 | 20 | 25 | 18 | 25 |
Công tác đá hoa cương | CENTA | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
Thi công đá cầu thang, | Đá đen ba gian | m2 | 900 | |||
bếp, mặt tiền. | Đá đen huế | m2 | 970 | |||
Đá nâu anh quốc | m2 | 1,200,000 | ||||
Đá kim sa chung | m2 | 1,500,000 | ||||
Đá đỏ Brazil | m2 | 1,500,000 | ||||
Công tác thi công cửa sắt, nhôm | CENTA | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
Cửa nhôm hệ 750 kính 5mm | nhôm trắng hệ 750mm | m2 | 900 | |||
Cửa đi hệ nhôm 1000,kính 10mm | nhôm trắng hệ 1000mm | m2 | 1,400,000 | |||
Cửa đi xingfa | nhôm xingfa viet nam | m2 | 2,200,000 | 2,500,000 | ||
nhôm xingfa nhập khẩu | m2 | 2,800,000 | 3,000,000 | |||
Lan can cầu thang sắt | lan can sắt hộp 2×4×6cm(mạ kẽm) | md | 650 | 750 | ||
Lan can cầu thang kính cường lực | kính cường lực 10,12mm(trụ inox | md | 1,200,000 | 1,300,000 | ||
Tay vịn cầu thang gỗ | Gỗ căm xe | md | 1,200,000 | |||
Cửa đi | Sắt hộp 4×8cm dầy 1.4mm kính | m2 | 1,450,000 | |||
cường lực 8,10mm sắt mạ kẽm
|
1,550,000 | |||||
Sắt hộp 3×6cm dầy 1.4mm kính | m2 | 1,200,000 | ||||
cường lực 5mm sắt mạ kẽm
|
1,300,000 | |||||
Khung bảo vệ | Sắt hộp 2×2×4cm sắt kẽm | m2 | 550 | 650 | ||
Cửa cổng | Sắt hộp 4×8cm dầy 1.4mm mạ kẽm | m2 | 1.450.00₫ | 1,550,000 | ||
sắt mỹ nghệ | m2 | 3,500,000 | 10,000,000 |
Báo giá cải tạo sửa chữa nhà năm 2021
TT
|
TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ
|
ĐV
|
ĐƠN GIÁ |
Nhân công
|
Tổng cộng
|
Vật liệu thô | |||||
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 1:Đập phá tháo dỡ công trình nhà ở Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 550.000 | 550.000 | |
2 | Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170.000 | 170.000 | |
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 60.000 | 60.000 | |
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 65.000 | 65.000 | |
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75.000 | 75.000 | |
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60.000 | 60.000 | |
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 55.000 | 55.000 | |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65.000 | 65.000 | |
9 | Đào đất | m3 | 280.000 | 280.000 | |
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 |
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 2: Bê tông cốt thép tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 |
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 |
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 |
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 |
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 |
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 |
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 3: Xây, trát (Tô tường) tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165.000 | 85.000 | 250.000 |
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 |
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 90.000 | 265.000 |
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 |
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 |
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65.000 | 90.000 | 155.000 |
7 | Trát cầm cạnh cửa (Tường 110 | m dài | 45.000 | 50.000 | 95.000 |
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 4: ốp + lát gạch tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35.000 | 45.000 | 80.000 |
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70.000 | 65.000 | 135.000 |
3 | Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 |
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) |
m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 |
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 |
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 5: Chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh tại Hà Nội năm 2021 | |||||
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 6: Lợp mái tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 145.000 | 145.000 | |
2 | Lợp mái tôn | m2 | 90.000 | 90.000 | |
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 7:Cơi nới sàn sắt I, nhà khung sắt mái tôn tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) ( Tư vấn thiết kế, nhà khung sắt mái tôn) |
m2 | 1.100.000 -:- 1.350.000 |
450.000 -:- 850.000 |
1.550.000 – 2.200.000 |
2 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | |||
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 8: Nhân công thi công điện nước tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Nhân công thi công điện |
m2 Sàn |
85.000 -:- 165.000 |
85.000 -:- 165.000 |
|
2 | Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300.000 -:- 2.900.000 |
2.300.000 -:- 2.900.000 |
|
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 9: Sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu) tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8.000 -:- 12.000 |
8.000 -:- 12.000 |
|
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16.000 -:- 22.000 |
16.000 -:- 22.000 |
|
3 |
Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2
|
||||
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 10: Trần vách thạch cao tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145.000 – 155.000 | ||
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160.000 – 170.000 | ||
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | ||
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 18.000 – 190.000 | ||
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 | 185.000 – 195.000 | ||
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 | 195.000 – 215.000 | ||
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | ||
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 | ||
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 | ||
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 | ||
Công tác, hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 11: Thiết kế và thi công nội thất tại Hà Nội năm 2021 | |||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | ||
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Cải tạo sửa chữa.nhà tại Hà Nội xin liên hệ
Mọi thông tin chi tiết bạn có thể truy cập website CENTA để tìm hiểu. Hoặc gọi ngay hotline của chúng tôi để được tư vấn nhanh nhất.
Liên hệ theo số Hotline: Mr Thành 094468300 | thanh.centa@gmail.com.
- Công ty TNHH Centa
- ĐC: số 451 Vũ Tông Phan, Hà Nội
- Hotline + Zalo 0944683000 | 024 6680 3111
- Tư vấn: Mr Thành Fanpage: Công ty nội thất Centa
- thanh.centa@gmail.com